Chương trình đào tạo: CTĐT Nghề ngành Công nghệ thông tin 2018

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 2017SS0022 Pháp luật 2.0
2 1 TTTN2 Thực tập tốt nghiệp 2.0
3 1 CNW Công nghệ WEB 3.0
4 1 JAVA Lập trình Java nâng cao 2.0
5 1 TA3-VKU Tiếng Anh 3 2.0
6 1 PLVHIT Pháp luật 2.0
7 1 JAVAVHIT Lập trình Java 3.0
8 1 jvcb Lập trình hướng đối tượng và Java cơ bản 3.0
9 1 3D Đồ họa 3D 2.0
10 1 HP096 Lập trình hướng đối tượng 3.0
11 1 ĐACS2 Đồ án cơ sở 2 1.0
12 1 HP170 Tin học đại cương 3.0
13 1 TACN1 Tiếng Anh chuyên ngành 1 2.0
14 1 LTDĐ Lập trình di động 3.0
15 1 KTDHUD3 Kỹ thuật đồ họa ứng dụng 3.0
16 1 2017ES0012 Lập trình di động 3.0
17 1 IF Java Core - OOP (IF) 2.0
18 1 IF2 Java Desktop&MySQL 2.0
19 1 IF3 Dự án 3 - IF 3.0
20 1 HP145 Phân tích và thiết kế hệ thống 3.0
21 1 SE0122 Kiểm thử phần mềm 3.0
22 1 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
23 1 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
24 1 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
25 1 2017EL0052 Lập trình vi điều khiển 3.0
26 1 SS0010 Chính trị 5.0
27 1 SS0030 Pháp luật 2.0
28 1 CS0042 Tin học 3.0
29 1 FL0010 Tiếng Anh 1 3.0
30 1 FL0020 Tiếng Anh 2 3.0
31 1 FL0030 Tiếng Anh 3 2.0
32 1 FL0040 Anh văn chuyên ngành 2.0
33 1 CS0032 Kỹ thuật máy tính và mạng 3.0
34 1 CS0022 Kỹ thuật lập trình 3.0
35 1 SE0012 Thiết kế web căn bản 2.0
36 1 GM0012 Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh 2.0
37 1 EL0022 Lập trình hướng đối tượng với Java 3.0
38 1 CS0012 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0
39 1 IS0010 Phân tích và thiết kế hệ thống phần mềm 3.0
40 1 SE0022 Dự án Desktop Application 3.0
41 1 SE0022 Dự án Web Application 3.0
42 1 SE0032 Lập trình web với ASP.NET 3.0
43 1 SE0042 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
44 1 SE0052 Ngôn ngữ lập trình VB.NET 3.0
45 1 SE0082 Ngôn ngữ lập trình PHP 3.0
46 1 SE0072 Lập trình Java nâng cao 3.0
47 1 SE0022 Lập trình Mobile Application 3.0
48 1 EL0012 Điện tử số 3.0
49 1 GM0022 Dựng phim với After Effect 3.0
50 1 GM0032 Kỹ thuật đồ họa 2D, 3D 3.0
51 1 IT0030 Chuyên đề công nghệ 1.0
52 1 IT0050 Đồ án tốt nghiệp 5.0
53 1 HPFT JS&HTML 1.0
54 1 HPFT1 Dự án 1 2.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.