Chương trình đào tạo: CTĐT Nghề CNTT - 2017

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 HP114 Mạng máy tính 3.0
2 1 HP 284 Thực hành Mạng máy tính 1.0
3 1 HP 392 Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh 3.0
4 1 GM0012 Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh 2.0
5 1 SS0030 Pháp luật 2.0
6 1 FL0020 Tiếng Anh 2 3.0
7 1 TACN1 Tiếng Anh chuyên ngành 1 2.0
8 1 IS0010 Phân tích và thiết kế hệ thống phần mềm 3.0
9 1 SE0022 Dự án Desktop Application 3.0
10 1 SE0052 Ngôn ngữ lập trình VB.NET 3.0
11 1 SE0082 Ngôn ngữ lập trình PHP 3.0
12 1 SE0072 Lập trình Java nâng cao 3.0
13 1 SE0122 Kiểm thử phần mềm 3.0
14 1 FL0010 Tiếng Anh 1 3.0
15 1 FL0030 Tiếng Anh 3 2.0
16 1 CS0042 Tin học 3.0
17 1 FL0040 Anh văn chuyên ngành 2.0
18 1 CS0032 Kỹ thuật máy tính và mạng 3.0
19 1 CS0022 Kỹ thuật lập trình 3.0
20 1 SE0012 Thiết kế web căn bản 2.0
21 1 SE0032 Lập trình web với ASP.NET 3.0
22 1 EL0012 Điện tử số 3.0
23 1 EL0052 Lập trình vi điều khiển 3.0
24 1 GM0032 Kỹ thuật đồ họa 2D, 3D 3.0
25 1 IT0050 Đồ án tốt nghiệp 5.0
26 1 HP219 Kỹ thuật máy tính 2.0
27 1 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
28 1 HP049 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0
29 1 CS0012 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0
30 1 HP 283 Mạng máy tính 2.0
31 1 HP119 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
32 1 SE0042 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
33 1 EL0022 Lập trình hướng đối tượng với Java 3.0
34 1 HP106 Lập trình WEB với ASP.NET 3.0
35 1 HP254 Lập trình Java nâng cao 3.0
36 1 HP261 Lập trình web với PHP 3.0
37 1 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
38 1 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
39 1 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
40 1 HP000 Môn học ảo 14.0
41 1 2017SS0010 Chính trị 5.0
42 1 2017SS0022 Pháp luật 2.0
43 1 2017CS0042 Tin học 3.0
44 1 2017FL0010 Tiếng Anh 1 3.0
45 1 2017FL0020 Tiếng Anh 2 3.0
46 1 2017FL0030 Tiếng Anh 3 2.0
47 1 2017SE0012 Thiết kế website 3.0
48 1 2017FL0041 Anh văn chuyên ngành 2.0
49 1 2017EL0012 Điện tử số 3.0
50 1 2017IT0012 Kỹ năng tin học văn phòng chuyên nghiệp 3.0
51 1 2017EL0022 Kỹ thuật điện tử ứng dụng 3.0
52 1 2017CS0022 Kỹ thuật lập trình 3.0
53 1 2017CS0032 Lập trình hướng đối tượng 3.0
54 1 2017GM0012 Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh 3.0
55 1 2017SE0042 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
56 1 2017SE0052 Ngôn ngữ lập trình VB.NET 3.0
57 1 2017ES0012 Lập trình di động 3.0
58 1 2017SE0062 Lập trình web với JSP 3.0
59 1 2017SE0072 Ngôn ngữ lập trình Java 3.0
60 1 2017SE0092 PHP Framework 3.0
61 1 2017SE0102 Spring framework 3.0
62 1 2017EL0032 Kỹ thuật chế tạo mạch in 3.0
63 1 2017EL0042 Kỹ thuật rô bôt 3.0
64 1 2017EL0052 Lập trình vi điều khiển 3.0
65 1 2017EL0062 Xây dựng hệ thống điều khiển tự động 3.0
66 1 2017GM0022 Dựng phim với After Effect 3.0
67 1 2017GM0052 Xử lý ảnh với Photoshop 3.0
68 1 2017CT0012 Các hệ thống giám sát 3.0
69 1 2017CT0022 Kỹ thuật bảo trì máy tính 3.0
70 1 2017NE0012 Lập trình mạng 3.0
71 1 2017IT0043 Thực tập chuyên môn 2.0
72 1 2017IT0050 Đồ án tốt nghiệp 5.0
73 1 2017SE0022 Công nghệ HTML và XML 3.0
74 1 2017IS0011 Phân tích và thiết kế hệ thống phần mềm 3.0
75 1 2017IT0023 Đồ án chuyên ngành 2.0
76 1 2017SE0083 Lập trình web với PHP và MYSQL 3.0
77 1 2017NE0023 Quản trị mạng 3.0
78 1 2017GM0033 Kỹ thuật đồ họa 2D, 3D 3.0
79 1 2017GM0043 Thiết kế đồ họa quảng cáo 3.0
80 1 2017NM01 Kỹ thuật máy tính và mạng 3.0
81 1 2017NM02 Lập trình hướng đối tượng với Java 3.0
82 1 2017N004 Chuyên đề công nghệ 1.0
83 1 2017N005 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0
84 1 2017N006 Thiết kế WEB căn bản 2.0
85 1 2017NNLT Ngôn ngữ lập trình PHP 3.0
86 1 2017DA Dự án Desktop Application 3.0
87 1 SE0022 Dự án Web Application 3.0
88 1 SE0022 Lập trình Mobile Application 3.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.