Chương trình đào tạo: CTĐT ngành Tin học ứng dụng 2016

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 HP000 Môn học ảo 14.0

DANH SÁCH HỌC PHẦN: CTĐT chuyên ngành Tin học - Viễn thông 2016

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần (4) Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết (7) Học phần học trước (8) Song hành với học phần (9)
1 1 HP119 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
2 1 SE0042 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
3 1 HP254 Lập trình Java nâng cao 3.0
4 1 HP 301 Thực tập chuyên môn 2.0
5 1 HP034 Đồ án cơ sở 1.0
6 1 HP035 Đồ án chuyên ngành 2.0
7 1 HP036 Đồ án tốt nghiệp (Capstone project) 5.0
8 1 HP 407 Phần mềm hệ thống nhúng 2.0
9 1 HP 408 Thực hành phần mềm hệ thống nhúng 1.0
10 1 HP 411 Chuyên đê 2 - CN 1.0
11 1 HP048 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3.0
12 1 HP468 Phần cứng hệ thống nhúng 2.0
13 1 HP470 Thực hành phần cứng hệ thống nhúng 1.0
14 1 HP000 Môn học ảo 14.0
15 1 HP000 Môn học ảo 14.0
16 1 2017FL0041 Anh văn chuyên ngành 2.0
17 1 2017SE0042 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
18 1 2017NM02 Lập trình hướng đối tượng với Java 3.0
19 2 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
20 2 HP169 Tin học đại cương 2.0
21 2 HP172 Toán cao cấp 3.0
22 2 HP196 Thực hành Lập trình căn bản 1.0
23 2 HP197 Thực hành Tin học đại cương 1.0
24 2 HP004 Anh văn 1 3.0
25 2 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
26 2 HP005 Anh văn 2 2.0
27 6 HP122 Nguyên lí hệ điều hành 2.0
28 6 HP123 Nguyên lí I 2.0
29 6 HP124 Nguyên lí II 3.0
30 6 HP149 Phương pháp tính 2.0
31 6 HP168 Tín hiệu và hệ thống 2.0
32 6 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
33 6 HP189 Thông tin di động 2.0
34 6 HP192 Thực hành cấu trúc máy tính 1.0
35 6 HP194 Thực hành Kỹ thuật điện tử 1.0
36 6 HP195 Thực hành Kỹ thuật số 1.0
37 6 HP204 Truyền thông đa phương tiện 2.0
38 6 HP021 Cấu trúc máy tính 2.0
39 6 HP223 Anh văn chuyên ngành 2.0
40 6 HP241 Lập trình vi điều khiển 2.0
41 6 HP 281 Thực hành Lập trình hướng đối tượng 1.0
42 6 HP 283 Mạng máy tính 2.0
43 6 HP 284 Thực hành Mạng máy tính 1.0
44 6 HP029 Cơ sở dữ liệu 2.0
45 6 HP 296 Lập trình mạng 2.0
46 6 HP 297 Thực hành Lập trình mạng 1.0
47 6 HP303 Anh văn 3 2.0
48 6 HP304 Lập trình hướng đối tượng 2.0
49 6 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0
50 6 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
51 6 HP 400 Thực hành kỹ thuật truyền số liệu 1.0
52 6 HP 410 Chuyên đề 1 - CN 1.0
53 6 HP 418 Thực hành lập trình vi điều khiển 1.0
54 6 HP 420 Thiết kế mạng và thiết bị mạng 2.0
55 6 HP 421 Thực hành Thiết kế mạng và thiết bị mạng 1.0
56 6 HP 422 An ninh mạng 2.0
57 6 HP 423 Thực hành An ninh mạng 1.0
58 6 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
59 6 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
60 6 HP 453 Kỹ thuật viễn thông 2.0
61 6 HP 454 Đồ án cơ sở ngành 1.0
62 6 HP 455 Hệ thống thông tin số 3.0
63 6 HP453 Thực hành thông tin di động 1.0
64 6 HP454 Thực hành truyền thông đa phương tiện 1.0
65 6 HP078 Kỹ thuật điện tử 2.0
66 6 HP084 Kỹ thuật số 2.0
67 6 HP085 Kỹ thuật truyền số liệu 2.0
68 6 HP093 Lập trình căn bản 2.0

DANH SÁCH HỌC PHẦN: CTĐT chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện 2016

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần (4) Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết (7) Học phần học trước (8) Song hành với học phần (9)
1 1 HP514 Chuyên đề 2.0
2 1 HP 513 Chuyên đề 2.0
3 1 HP512 Chuyên đề (ICT Pilot Course) 3.0
4 1 HP 287 Chuyên đề (ICTentr Innovation Camp) 1.0
5 1 2017SE0042 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
6 1 SE0042 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
7 1 HP000 Môn học ảo 14.0
8 2 HP004 Anh văn 1 3.0
9 2 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
10 2 HP169 Tin học đại cương 2.0
11 2 HP172 Toán cao cấp 3.0
12 2 HP196 Thực hành Lập trình căn bản 1.0
13 2 HP093 Lập trình căn bản 2.0
14 2 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
15 2 HP197 Thực hành Tin học đại cương 1.0
16 2 HP304 Lập trình hướng đối tượng 2.0
17 2 HP477 Tổng hợp kiến thức cơ sở ngành 2.0
18 2 HP479 Kỹ năng chuyên ngành 3.0
19 6 HP191 Thực hành cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1.0
20 6 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
21 6 HP441 Nguyên lý thị giác 2.0
22 6 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
23 6 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
24 6 HP020 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2.0
25 6 HP021 Cấu trúc máy tính 2.0
26 6 HP 410 Chuyên đề 1 - CN 1.0
27 6 HP 411 Chuyên đê 2 - CN 1.0
28 6 HP261 Lập trình web với PHP 3.0
29 6 HP035 Đồ án chuyên ngành 2.0
30 6 HP034 Đồ án cơ sở 1.0
31 6 HP305 Đồ họa máy tính 2.0
32 6 HP434 Hình họa 1 3.0
33 6 HP435 Hình họa 2 2.0
34 6 HP 395 Kỹ thuật đồ họa 2D 3.0
35 6 HP124 Nguyên lí II 3.0
36 6 HP306 Thực hành đồ họa máy tính 1.0
37 6 HP 283 Mạng máy tính 2.0
38 6 HP118 Mỹ học đại cương 2.0
39 6 HP029 Cơ sở dữ liệu 2.0
40 6 HP 282 Toán rời rạc 3.0
41 6 HP442 Sáng tạo quảng cáo 3.0
42 6 HP 392 Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh 3.0
43 6 HP448 Thiết kế và lập trình tương tác 3.0
44 6 HP451 Vẽ mỹ thuật 3.0
45 6 HP192 Thực hành cấu trúc máy tính 1.0
46 6 HP429 Action Script và kĩ thuật đồ họa 3D 3.0
47 6 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0
48 6 HP 281 Thực hành Lập trình hướng đối tượng 1.0
49 6 HP 284 Thực hành Mạng máy tính 1.0
50 6 HP303 Anh văn 3 2.0
51 6 HP223 Anh văn chuyên ngành 2.0
52 6 HP005 Anh văn 2 2.0
53 6 HP430 Biên tập và dựng video 3.0
54 6 HP036 Đồ án tốt nghiệp (Capstone project) 5.0
55 6 HP 301 Thực tập chuyên môn 2.0
56 6 HP 394 Thiết kế đồ họa quảng cáo & in ấn 3.0
57 6 HP260 Lập trình web với JSP 3.0
58 6 HP119 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
59 6 HP048 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3.0
60 6 HP437 Kỹ xảo phim ảnh - truyền hình 3.0
61 6 HP116 Marketing căn bản 3.0
62 6 HP445 Thiết kế đồ họa 3D 3.0
63 6 HP450 Triển khai dự án Mỹ thuật Multimedia 3.0
64 6 HP122 Nguyên lí hệ điều hành 2.0
65 6 HP449 Thiết kế và lập trình Web 3.0
66 6 HP123 Nguyên lí I 2.0
67 6 HP 393 Thiết kế đồ họa động và hoạt hình 3.0
68 6 HP452 Xuất bản Truyền thông 3.0
69 6 HP106 Lập trình WEB với ASP.NET 3.0
70 8 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.