Chương trình đào tạo: CTĐT ngành Tin học ứng dụng 2013

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 HP453 Thực hành thông tin di động 1.0
2 1 HP479 Kỹ năng chuyên ngành 3.0
3 1 HP 285 Lập trình Java 2.0
4 1 HP469 Phần mềm hệ thống nhúng 2.0
5 1 HP145 Phân tích và thiết kế hệ thống 3.0
6 1 HP 286 Thực hành Lập trình Java 1.0
7 1 HP471 Thực hành phần mềm hệ thống nhúng 1.0
8 1 HP477 Tổng hợp kiến thức cơ sở ngành 2.0
9 1 HP 420 Thiết kế mạng và thiết bị mạng 2.0
10 1 HP 421 Thực hành Thiết kế mạng và thiết bị mạng 1.0
11 1 HP223 Anh văn chuyên ngành 2.0
12 1 HP304 Lập trình hướng đối tượng 2.0
13 1 HP 281 Thực hành Lập trình hướng đối tượng 1.0
14 1 HP197 Thực hành Tin học đại cương 1.0
15 1 HP169 Tin học đại cương 2.0
16 1 HP244 Công nghệ HTML và XML 3.0
17 1 HP454 Thực hành truyền thông đa phương tiện 1.0
18 1 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
19 1 HP004 Anh văn 1 3.0
20 1 HP172 Toán cao cấp 3.0
21 1 HP020 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2.0
22 1 HP191 Thực hành cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1.0
23 1 HP005 Anh văn 2 2.0
24 1 HP083 Kỹ thuật số 3.0
25 1 HP 423 Thực hành An ninh mạng 1.0
26 1 HP 422 An ninh mạng 2.0
27 1 HP021 Cấu trúc máy tính 2.0
28 1 HP093 Lập trình căn bản 2.0
29 1 HP192 Thực hành cấu trúc máy tính 1.0
30 1 HP196 Thực hành Lập trình căn bản 1.0
31 1 HP006 Anh văn căn bản 1 3.0
32 1 HP007 Anh văn căn bản 2 3.0
33 1 HP174 Toán cao cấp 2 3.0
34 1 HP213 Toán cao cấp 1 3.0
35 1 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0
36 1 HP123 Nguyên lí I 2.0
37 1 HP124 Nguyên lí II 3.0
38 1 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
39 1 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
40 1 HP208 Vật lý 3.0
41 1 HP209 Vẽ kỹ thuật 3.0
42 1 HP001 An ninh mạng 3.0
43 1 HP017 Các phần mềm ứng dụng 3.0
44 1 HP019 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3.0
45 1 HP022 Cấu trúc máy tính 3.0
46 1 HP028 Cơ sở dữ liệu 3.0
47 1 HP035 Đồ án chuyên ngành 2.0
48 1 HP036 Đồ án tốt nghiệp (Capstone project) 5.0
49 1 HP055 Hệ thống thông tin quang 2.0
50 1 HP085 Kỹ thuật truyền số liệu 2.0
51 1 HP086 Kỹ thuật viễn thông 3.0
52 1 HP094 Lập trình căn bản (C) 3.0
53 1 HP096 Lập trình hướng đối tượng 3.0
54 1 HP097 Lập trình Java 3.0
55 1 HP110 Lý thuyết thông tin 3.0
56 1 HP112 Mạng băng rộng 2.0
57 1 HP114 Mạng máy tính 3.0
58 1 HP157 Quản trị mạng viễn thông 3.0
59 1 HP170 Tin học đại cương 3.0
60 1 HP176 Toán rời rạc 3.0
61 1 HP185 Thiết kế và lắp đặt mạng LAN-WAN 2.0
62 1 HP190 Thông tin vệ tinh 2.0
63 1 HP204 Truyền thông đa phương tiện 2.0
64 1 HP211 Xử lý âm thanh, hình ảnh 3.0
65 1 HP212 Thực tập chuyên môn 3.0
66 1 HP217 Phân tích và thiêt kế hệ thống thông tin 3.0
67 1 HP010 Anh văn chuyên ngành 3.0
68 1 HP080 Kỹ thuật điện tử 3.0
69 1 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
70 1 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
71 1 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
72 1 HP084 Kỹ thuật số 2.0
73 1 HP026 Công nghệ XML 2.0
74 1 HP056 Hệ thống thông tin số 3.0
75 1 HP099 Lập trình MOBILE 2.0
76 1 HP113 Mạng không dây 2.0
77 1 HP156 Quản trị mạng 3.0
78 1 HP233 Lập trình hệ thống nhúng 3.0
79 1 HP234 Lập trình mạng 3.0
80 1 HP235 Kỹ thuật vi điều khiển 3.0
81 1 HP236 Lập trình mạng nâng cao 2.0
82 1 HP237 Xử lý tín hiệu số 2.0
83 1 HP189 Thông tin di động 2.0
84 1 HP182 Thiết kế mạng và thiết bị mạng 3.0

DANH SÁCH HỌC PHẦN: CTĐT chuyên ngành Tin học - Viễn thông 2013

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần (4) Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết (7) Học phần học trước (8) Song hành với học phần (9)
1 1 HP453 Thực hành thông tin di động 1.0
2 1 HP244 Công nghệ HTML và XML 3.0
3 1 HP005 Anh văn 2 2.0
4 1 HP 423 Thực hành An ninh mạng 1.0
5 1 HP 422 An ninh mạng 2.0
6 1 HP172 Toán cao cấp 3.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.