Chương trình đào tạo: CTĐT ngành Công nghệ thông tin 2012

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 HP 395 Kỹ thuật đồ họa 2D 3.0
2 1 HP084 Kỹ thuật số 2.0
3 1 HP119 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
4 1 HP 292 An toàn hệ thống thông tin 2.0
5 1 HP 293 Thực hành An toàn hệ thống thông tin 1.0
6 1 HP 413 Hệ điều hành Linux 2.0
7 1 HP 414 Thực hành hệ điều hành Linux 1.0
8 1 HP120 Ngôn ngữ lập trình VB 3.0
9 1 HP172 Toán cao cấp 3.0
10 1 HP 291 Thực hành Thiết kế và lập trình Web 1.0
11 1 HP194 Thực hành Kỹ thuật điện tử 1.0
12 1 HP 290 Thiết kế và lập trình Web 2.0
13 1 HP078 Kỹ thuật điện tử 2.0
14 1 HP 285 Lập trình Java 2.0
15 1 HP 286 Thực hành Lập trình Java 1.0
16 1 HP004 Anh văn 1 3.0
17 1 HP169 Tin học đại cương 2.0
18 1 HP020 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2.0
19 1 HP021 Cấu trúc máy tính 2.0
20 1 HP049 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0
21 1 HP006 Anh văn căn bản 1 3.0
22 1 HP145 Phân tích và thiết kế hệ thống 3.0
23 1 HP007 Anh văn căn bản 2 3.0
24 1 HP174 Toán cao cấp 2 3.0
25 1 HP244 Công nghệ HTML và XML 3.0
26 1 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
27 1 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
28 1 HP208 Vật lý 3.0
29 1 HP003 An toàn hệ thống thông tin 3.0
30 1 HP017 Các phần mềm ứng dụng 3.0
31 1 HP018 Các phương pháp đặc tả hệ thống thông tin 3.0
32 1 HP019 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3.0
33 1 HP022 Cấu trúc máy tính 3.0
34 1 HP025 Công nghệ WEB và ứng dụng 2.0
35 1 HP028 Cơ sở dữ liệu 3.0
36 1 HP035 Đồ án chuyên ngành 2.0
37 1 HP038 Đồ hoạ và ứng dụng 3.0
38 1 HP 282 Toán rời rạc 3.0
39 1 HP047 Hệ điều hành LINUX 3.0
40 1 HP048 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3.0
41 1 HP051 Hệ thống thông tin địa lý 3.0
42 1 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
43 1 HP094 Lập trình căn bản (C) 3.0
44 1 HP096 Lập trình hướng đối tượng 3.0
45 1 HP097 Lập trình Java 3.0
46 1 HP101 Lập trình trực quan 3.0
47 1 HP114 Mạng máy tính 3.0
48 1 HP126 Nguyên lý hệ điều hành 3.0
49 1 HP170 Tin học đại cương 3.0
50 1 HP176 Toán rời rạc 3.0
51 1 HP202 Trí tuệ nhân tạo 2.0
52 1 HP212 Thực tập chuyên môn 3.0
53 1 HP036 Đồ án tốt nghiệp (Capstone project) 5.0
54 1 HP213 Toán cao cấp 1 3.0
55 1 HP124 Nguyên lí II 3.0
56 1 HP209 Vẽ kỹ thuật 3.0
57 1 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0
58 1 HP123 Nguyên lí I 2.0
59 1 HP093 Lập trình căn bản 2.0
60 1 HP009 Anh văn căn bản 3 3.0
61 1 HP016 Các phần mềm đồ họa ứng dụng 2.0
62 1 HP082 Kỹ thuật phát triển phần mềm 2.0
63 1 HP091 Lập trình .NET 2.0
64 1 HP217 Phân tích và thiêt kế hệ thống thông tin 3.0
65 1 HP099 Lập trình MOBILE 2.0
66 1 HP223 Anh văn chuyên ngành 2.0
67 1 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
68 1 HP481 Đồ án tốt nghiệp - CT 5.0
69 1 HP305 Đồ họa máy tính 2.0
70 1 HP306 Thực hành đồ họa máy tính 1.0
71 1 HP080 Kỹ thuật điện tử 3.0
72 1 HP103 Lập trình ứng dụng mạng 3.0
73 1 HP201 Thương mại điện tử 2.0
74 1 HP 422 An ninh mạng 2.0
75 1 HP143 Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng 2.0
76 1 HP256 Lập trình trên Android 3.0
77 1 HP106 Lập trình WEB với ASP.NET 3.0
78 1 HP477 Tổng hợp kiến thức cơ sở ngành 2.0
79 1 HP261 Lập trình web với PHP 3.0
80 1 HP479 Kỹ năng chuyên ngành 3.0
81 1 HP193 Thực hành Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1.0
82 1 HP 416 Quản trị mạng 2.0
83 1 HP191 Thực hành cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1.0
84 1 HP 423 Thực hành An ninh mạng 1.0
85 1 HP192 Thực hành cấu trúc máy tính 1.0
86 1 HP 417 Thực hành Quản trị mạng 1.0
87 1 HP196 Thực hành Lập trình căn bản 1.0
88 1 HP197 Thực hành Tin học đại cương 1.0
89 1 HP 283 Mạng máy tính 2.0
90 1 HP 284 Thực hành Mạng máy tính 1.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.