Chương trình đào tạo: CTĐT ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính 2014

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 HP261 Lập trình web với PHP 3.0
2 1 HP 395 Kỹ thuật đồ họa 2D 3.0
3 1 2017NM02 Lập trình hướng đối tượng với Java 3.0
4 1 2017SE0042 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
5 1 HP 422 An ninh mạng 2.0
6 1 2017N004 Chuyên đề công nghệ 1.0
7 1 HP 423 Thực hành An ninh mạng 1.0
8 1 HP515 Thiết kế mạng và thiết bị mạng 2.0
9 1 HP 420 Thiết kế mạng và thiết bị mạng 2.0
10 1 HP51 Thực hành thiết kế mạng và thiết bị mạng 1.0
11 1 HP 421 Thực hành Thiết kế mạng và thiết bị mạng 1.0
12 1 HP 411 Chuyên đê 2 - CN 1.0
13 1 HP244 Công nghệ HTML và XML 3.0
14 1 HP121 Ngôn ngữ lập trình VB.net 3.0
15 1 HP513 Kỹ thuật Xung số 3.0
16 1 HP004 Anh văn 1 3.0
17 1 HP005 Anh văn 2 2.0 ( Anh văn 1 - HP004 )
18 1 HP303 Anh văn 3 2.0 ( Anh văn 2 - HP005 )
19 1 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0
20 1 HP123 Nguyên lí I 2.0
21 1 HP124 Nguyên lí II 3.0
22 1 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
23 1 HP197 Thực hành Tin học đại cương 1.0
24 1 HP169 Tin học đại cương 2.0 ( Thực hành Tin học đại cương - HP197 )
25 1 HP172 Toán cao cấp 3.0
26 1 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
27 1 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
28 1 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
29 1 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
30 1 HP021 Cấu trúc máy tính 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 ) ( Thực hành cấu trúc máy tính - HP192 )
31 1 HP078 Kỹ thuật điện tử 2.0 ( Thực hành Kỹ thuật điện tử - HP194 )
32 1 HP093 Lập trình căn bản 2.0 ( Thực hành Lập trình căn bản - HP196 )
33 1 HP 283 Mạng máy tính 2.0 ( Cấu trúc máy tính - HP021 ) ( Thực hành Mạng máy tính - HP 284 )
34 1 HP192 Thực hành cấu trúc máy tính 1.0
35 1 HP194 Thực hành Kỹ thuật điện tử 1.0
36 1 HP196 Thực hành Lập trình căn bản 1.0
37 1 HP 284 Thực hành Mạng máy tính 1.0
38 1 HP 282 Toán rời rạc 3.0
39 1 HP398 Lý thuyết mạch 3.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 )
40 1 HP223 Anh văn chuyên ngành 2.0 ( Anh văn 3 - HP303 )
41 1 HP122 Nguyên lí hệ điều hành 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 )
42 1 HP 397 Kỹ thuật đo lường điện tử 2.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 ) ( Thực hành kỹ thuật đo lường điện tử - HP 399 )
43 1 HP084 Kỹ thuật số 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 ) ( Thực hành Kỹ thuật số - HP195 )
44 1 HP085 Kỹ thuật truyền số liệu 2.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 ) ( Thực hành kỹ thuật truyền số liệu - HP 400 )
45 1 HP 399 Thực hành kỹ thuật đo lường điện tử 1.0
46 1 HP195 Thực hành Kỹ thuật số 1.0
47 1 HP 400 Thực hành kỹ thuật truyền số liệu 1.0
48 1 HP 410 Chuyên đề 1 - CN 1.0
49 1 HP034 Đồ án cơ sở 1.0
50 1 HP 401 Kỹ thuật vi xử lý 2.0
51 1 HP 402 Thực hành kỹ thuật vi xử lý 1.0
52 1 HP 413 Hệ điều hành Linux 2.0 ( Nguyên lí hệ điều hành - HP122 ) ( Thực hành hệ điều hành Linux - HP 414 )
53 1 HP 414 Thực hành hệ điều hành Linux 1.0
54 1 HP 406 Phần cứng hệ thống nhúng 3.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 )
55 1 HP 407 Phần mềm hệ thống nhúng 2.0 ( Hệ điều hành Linux - HP 413 ) và ( Phần cứng hệ thống nhúng - HP 406 ) ( Thực hành phần mềm hệ thống nhúng - HP 408 )
56 1 HP 404 Thiết kế mạch điện tử 2.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 ) ( Thực hành thiết kế mạch điện tử - HP 405 )
57 1 HP 408 Thực hành phần mềm hệ thống nhúng 1.0
58 1 HP 405 Thực hành thiết kế mạch điện tử 1.0
59 1 HP241 Lập trình vi điều khiển 2.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 và Lập trình căn bản - HP093 ) ( Thực hành lập trình vi điều khiển - HP 418 )
60 1 HP035 Đồ án chuyên ngành 2.0
61 1 HP036 Đồ án tốt nghiệp (Capstone project) 5.0 ( Đồ án cơ sở - HP034 ) và ( Đồ án chuyên ngành - HP035 ) và ( Thực tập chuyên môn - HP 301 )
62 1 HP 418 Thực hành lập trình vi điều khiển 1.0
63 1 HP 301 Thực tập chuyên môn 2.0
64 1 HP431 Các hệ vi xử lý tiên tiến 3.0 ( Kỹ thuật vi xử lý - HP 401 )
65 1 HP432 Điều khiển tương tự và số 3.0
66 1 HP433 Hệ thống thời gian thực 3.0
67 1 HP436 Kỹ thuật thiết kế mạch in 3.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 )
68 1 HP253 Lập trình di động 3.0
69 1 HP255 Lập trình PLC 3.0
70 1 HP428 Mạng cảm biến 3.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 )
71 1 HP438 Mô phỏng và mô hình hóa 3.0
72 1 HP119 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
73 1 HP120 Ngôn ngữ lập trình VB 3.0 ( Lập trình căn bản - HP093 )
74 1 HP443 Thị giác máy tính 3.0 ( Xử lý tín hiệu số - HP 415 )
75 1 HP444 Thiết bị ngoại vi và kỹ thuật ghép nối 3.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 )
76 1 HP446 Thiết kế mạch VLSI và ASIC 3.0 ( Kỹ thuật số - HP084 )
77 1 HP447 Thiết kế ứng dụng Vi xử lý trong đo lường & điều khiển 3.0 ( Kỹ thuật vi xử lý - HP 401 )
78 1 HP440 Ngôn ngữ lập trình phần cứng 3.0 ( Kỹ thuật số - HP084 )
79 1 HP466 Hệ điều hành LINUX 1.0
80 1 HP467 Thực hành hệ điều hành LINUX 1.0
81 1 HP468 Phần cứng hệ thống nhúng 2.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 ) ( Thực hành phần cứng hệ thống nhúng - HP470 )
82 1 HP469 Phần mềm hệ thống nhúng 2.0 ( Hệ điều hành LINUX - HP466 ) ( Thực hành phần mềm hệ thống nhúng - HP 408 )
83 1 HP470 Thực hành phần cứng hệ thống nhúng 1.0
84 1 HP471 Thực hành phần mềm hệ thống nhúng 1.0
85 1 HP256 Lập trình trên Android 3.0
86 1 HP477 Tổng hợp kiến thức cơ sở ngành 2.0 ( Đồ án cơ sở - HP034 và Đồ án chuyên ngành - HP035 và Thực tập chuyên môn - HP 301 )
87 1 HP479 Kỹ năng chuyên ngành 3.0 ( Đồ án cơ sở - HP034 và Đồ án chuyên ngành - HP035 và Thực tập chuyên môn - HP 301 )
88 6 HP304 Lập trình hướng đối tượng 2.0 ( Lập trình căn bản - HP093 ) ( Thực hành Lập trình hướng đối tượng - HP 281 )
89 6 HP 290 Thiết kế và lập trình Web 2.0 ( Lập trình hướng đối tượng - HP304 và Mạng máy tính - HP 283 ) ( Thực hành Thiết kế và lập trình Web - HP 291 )
90 6 HP 281 Thực hành Lập trình hướng đối tượng 1.0
91 6 HP 291 Thực hành Thiết kế và lập trình Web 1.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.