Chương trình đào tạo: CTĐT chuyên ngành Truyền thông marketing 2016

DANH SÁCH HỌC PHẦN
Học phần chung Học phần chuyên nghành

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 2 HP004 Anh văn 1 3.0
2 2 HP005 Anh văn 2 2.0 ( Anh văn 1 - HP004 )
3 2 HP303 Anh văn 3 2.0 ( Anh văn 2 - HP005 )
4 2 HP223 Anh văn chuyên ngành 2.0 ( Anh văn 3 - HP303 )
5 2 HP 344 Anh văn chuyên ngành nâng cao 2.0 ( Anh văn chuyên ngành - HP223 )
6 2 HP 349 Anh văn giao tiếp trong kinh doanh 1.0 ( Anh văn 3 - HP303 )
7 2 HP460 Biên tập hình ảnh và âm thanh 2.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
8 2 HP 327 Các phầm mềm kỹ thuật đồ họa ứng dụng 3.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
9 2 HP482 Chiến lược phương tiện truyền thông 3.0 ( Marketing căn bản - HP 319 )
10 2 HP 323 Chuyên đề 1 (ICTentr Innovation Camp) 1.0
11 2 HP 340 Chuyên đề 2 1.0 ( Marketing căn bản - HP 319 ) ( Truyền thông Marketing tích hợp - HP497 )
12 2 HP462 Chuyển động 3D và mô hình hóa 3D 2.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
13 2 HP030 Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
14 2 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
15 2 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
16 2 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
17 2 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
18 2 HP 342 Giao tiếp trong kinh doanh 2.0
19 2 HP 321 Hành vi người tiêu dùng 3.0 ( Marketing căn bản - HP 319 )
20 2 HP088 Khóa luận tốt nghiệp 5.0
21 2 HP220 Kinh tế vĩ mô 3.0
22 2 HP073 Kinh tế vi mô 3.0
23 2 HP 350 Kỹ năng giải quyết vấn đề 1.0
24 2 HP076 Kỹ năng làm việc nhóm 1.0
25 2 HP 329 Kỹ năng soạn thảo văn bản 1.0
26 2 HP 330 Kỹ năng sử dụng phần mềm Power Point 1.0
27 2 HP 351 Kỹ năng thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 1.0
28 2 HP077 Kỹ năng thuyết trình 1.0
29 2 HP 348 Kỹ năng tìm kiếm việc làm và tuyển dụng 1.0
30 2 HP461 Kỹ thuật ĐHUD với Adobe Illustrator 2.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
31 2 HP463 Kỹ thuật ĐHUD với Corel Draw 2.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
32 2 HP 322 Lập trình website 3.0 ( Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP030 )
33 2 HP501 Luật kinh doanh 3.0 ( Pháp luật đại cương - HP136 )
34 2 HP 319 Marketing căn bản 3.0
35 2 HP493 Marketing dịch vụ 3.0 ( Marketing căn bản - HP 319 )
36 2 HP407 Marketing Quốc tế 2.0 ( Marketing căn bản - HP 319 )
37 2 HP 334 Marketing điện tử 3.0 ( Marketing căn bản - HP 319 )
38 2 HP400 Nghiên cứu Marketing 2.0 ( Marketing căn bản - HP 319 )
39 2 HP123 Nguyên lí I 2.0
40 2 HP124 Nguyên lí II 3.0 ( Nguyên lí I - HP123 )
41 2 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
42 2 HP140 Phát triển phần mềm mã nguồn mở 2.0 ( Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP030 )
43 2 HP 331 Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế 1.0
44 2 HP496 Quan hệ công chúng 2.0 ( Marketing căn bản - HP 319 )
45 2 HP 332 Quản trị bán hàng 2.0 ( Quản trị học - HP506 và Marketing căn bản - HP 319 )
46 2 HP489 Quản trị chiến lược 3.0
47 2 HP506 Quản trị học 3.0
48 2 HP401 Quản trị kênh phân phối 2.0 ( Quản trị học - HP506 và Marketing căn bản - HP 319 )
49 2 HP 343 Quản trị Quan hệ khách hàng 2.0 ( Marketing căn bản - HP 319 )
50 2 HP159 Quản trị tài chính 2.0 ( Quản trị học - HP506 )
51 2 HP160 Quản trị thương hiệu 2.0 ( Quản trị học - HP506 )
52 2 HP490 Quảng cáo và xúc tiến bán hàng 3.0 ( Marketing căn bản - HP 319 ) ( Hành vi người tiêu dùng - HP 321 )
53 2 HP 354 Thiết kế Website 3.0 ( Tin học văn phòng - HP498 và Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP030 )
54 2 HP464 Thiết kế đồ họa chuyển động với Adobe Flash 2.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
55 2 HP505 Thống kê kinh doanh 3.0 ( Toán ứng dụng trong kinh tế - HP499 )
56 2 HP198 Thực tập chuyên môn 3.0 ( Marketing căn bản - HP 319 ) ( Truyền thông Marketing tích hợp - HP497 )
57 2 HP 339 Thực tập nghề 2.0 ( Marketing căn bản - HP 319 ) ( Truyền thông Marketing tích hợp - HP497 )
58 2 HP498 Tin học văn phòng 3.0
59 2 HP403 Tổ chức sự kiện 3.0 ( Marketing căn bản - HP 319 ) ( Quan hệ công chúng - HP496 )
60 2 HP499 Toán ứng dụng trong kinh tế 3.0
61 2 HP497 Truyền thông Marketing tích hợp 3.0
62 2 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0 ( Đường lối cách mạng của Đảng CSVN - HP039 )
63 2 HP 272 Ứng dụng tin học trong kinh doanh 3.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
64 2 HP 324 Vai trò của kế toán trong kinh doanh 2.0 ( Quản trị học - HP506 )
65 2 HP483 Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp 2.0 ( Marketing căn bản - HP 319 )
66 2 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0 ( Nguyên lí I - HP123 và Nguyên lí II - HP124 )
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.