Chương trình đào tạo: CTĐT chuyên ngành Tin học-Viễn thông 2014

DANH SÁCH HỌC PHẦN
Học phần chung Học phần chuyên nghành

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 HP 416 Quản trị mạng 2.0
2 1 HP 417 Thực hành Quản trị mạng 1.0
3 1 2017N004 Chuyên đề công nghệ 1.0
4 1 2017NM02 Lập trình hướng đối tượng với Java 3.0
5 1 HP 285 Lập trình Java 2.0
6 1 HP244 Công nghệ HTML và XML 3.0
7 1 HP049 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0
8 1 HP 407 Phần mềm hệ thống nhúng 2.0
9 1 HP469 Phần mềm hệ thống nhúng 2.0
10 1 HP471 Thực hành phần mềm hệ thống nhúng 1.0
11 1 HP 408 Thực hành phần mềm hệ thống nhúng 1.0
12 1 HP145 Phân tích và thiết kế hệ thống 3.0
13 1 HP468 Phần cứng hệ thống nhúng 2.0
14 1 HP056 Hệ thống thông tin số 3.0
15 1 HP 290 Thiết kế và lập trình Web 2.0
16 1 HP 291 Thực hành Thiết kế và lập trình Web 1.0
17 1 HP470 Thực hành phần cứng hệ thống nhúng 1.0
18 1 HP303 Anh văn 3 2.0 ( Anh văn 2 - HP005 )
19 1 HP123 Nguyên lí I 2.0
20 1 HP124 Nguyên lí II 3.0 ( Nguyên lí I - HP123 )
21 1 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0
22 1 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
23 1 HP197 Thực hành Tin học đại cương 1.0 ( Tin học đại cương - HP169 )
24 1 HP169 Tin học đại cương 2.0
25 1 HP172 Toán cao cấp 3.0
26 1 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
27 1 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
28 1 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
29 1 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
30 1 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
31 1 HP168 Tín hiệu và hệ thống 2.0 ( Phương pháp tính - HP149 )
32 1 HP 281 Thực hành Lập trình hướng đối tượng 1.0
33 1 HP196 Thực hành Lập trình căn bản 1.0
34 1 HP195 Thực hành Kỹ thuật số 1.0 ( Tin học đại cương - HP169 )
35 1 HP194 Thực hành Kỹ thuật điện tử 1.0
36 1 HP192 Thực hành cấu trúc máy tính 1.0
37 1 HP149 Phương pháp tính 2.0
38 1 HP122 Nguyên lí hệ điều hành 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 )
39 1 HP304 Lập trình hướng đối tượng 2.0 ( Lập trình căn bản - HP093 ) ( Thực hành Lập trình hướng đối tượng - HP 281 )
40 1 HP093 Lập trình căn bản 2.0 ( Thực hành Lập trình căn bản - HP196 )
41 1 HP084 Kỹ thuật số 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 ) ( Thực hành Kỹ thuật số - HP195 )
42 1 HP078 Kỹ thuật điện tử 2.0 ( Thực hành Kỹ thuật điện tử - HP194 )
43 1 HP029 Cơ sở dữ liệu 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 và Lập trình căn bản - HP093 )
44 1 HP021 Cấu trúc máy tính 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 ) ( Thực hành cấu trúc máy tính - HP192 )
45 1 HP223 Anh văn chuyên ngành 2.0 ( Anh văn 3 - HP303 )
46 1 HP 410 Chuyên đề 1 - CN 1.0
47 1 HP 283 Mạng máy tính 2.0 ( Cấu trúc máy tính - HP021 ) ( Thực hành Mạng máy tính - HP 284 )
48 1 HP 284 Thực hành Mạng máy tính 1.0
49 1 HP 454 Đồ án cơ sở ngành 1.0
50 1 HP 453 Kỹ thuật viễn thông 2.0
51 1 HP 422 An ninh mạng 2.0 ( Thực hành An ninh mạng - HP 423 )
52 1 HP 296 Lập trình mạng 2.0 ( Mạng máy tính - HP 283 ) ( Thực hành Lập trình mạng - HP 297 )
53 1 HP 423 Thực hành An ninh mạng 1.0
54 1 HP 297 Thực hành Lập trình mạng 1.0
55 1 HP 455 Hệ thống thông tin số 3.0 ( Tín hiệu và hệ thống - HP168 )
56 1 HP 420 Thiết kế mạng và thiết bị mạng 2.0 ( Mạng máy tính - HP 283 ) ( Thực hành Thiết kế mạng và thiết bị mạng - HP 421 )
57 1 HP189 Thông tin di động 2.0 ( Kỹ thuật viễn thông - HP 453 ) ( Thực hành thông tin di động - HP453 )
58 1 HP 421 Thực hành Thiết kế mạng và thiết bị mạng 1.0
59 1 HP204 Truyền thông đa phương tiện 2.0 ( Thực hành truyền thông đa phương tiện - HP454 )
60 1 HP 301 Thực tập chuyên môn 2.0
61 1 HP 418 Thực hành lập trình vi điều khiển 1.0
62 1 HP 400 Thực hành kỹ thuật truyền số liệu 1.0
63 1 HP186 Thiết kế và lập trình Web 3.0 ( Lập trình hướng đối tượng - HP304 và Cơ sở dữ liệu - HP029 và Mạng máy tính - HP 283 )
64 1 HP156 Quản trị mạng 3.0 ( Mạng máy tính - HP 283 )
65 1 HP135 Phần cứng hệ thống nhúng 3.0
66 1 HP120 Ngôn ngữ lập trình VB 3.0 ( Lập trình hướng đối tượng - HP304 )
67 1 HP119 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0 ( Lập trình hướng đối tượng - HP304 )
68 1 HP113 Mạng không dây 2.0 ( Kỹ thuật truyền số liệu - HP085 )
69 1 HP112 Mạng băng rộng 2.0 ( Kỹ thuật viễn thông - HP 453 )
70 1 HP241 Lập trình vi điều khiển 2.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 và Lập trình căn bản - HP093 ) ( Thực hành lập trình vi điều khiển - HP 418 )
71 1 HP255 Lập trình PLC 3.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 )
72 1 HP 425 Lập trình mạng nâng cao 3.0 ( Lập trình mạng - HP 296 )
73 1 HP097 Lập trình Java 3.0 ( Lập trình hướng đối tượng - HP304 )
74 1 HP253 Lập trình di động 3.0
75 1 HP085 Kỹ thuật truyền số liệu 2.0 ( Mạng máy tính - HP 283 ) ( Thực hành kỹ thuật truyền số liệu - HP 400 )
76 1 HP055 Hệ thống thông tin quang 2.0 ( Kỹ thuật truyền số liệu - HP085 và Tín hiệu và hệ thống - HP168 và Kỹ thuật viễn thông - HP 453 )
77 1 HP047 Hệ điều hành LINUX 3.0 ( Nguyên lí hệ điều hành - HP122 )
78 1 HP036 Đồ án tốt nghiệp (Capstone project) 5.0 ( Đồ án cơ sở ngành - HP 454 và Đồ án chuyên ngành - HP035 và Thực tập chuyên môn - HP 301 )
79 1 HP035 Đồ án chuyên ngành 2.0
80 1 HP 411 Chuyên đê 2 - CN 1.0
81 1 HP453 Thực hành thông tin di động 1.0
82 1 HP454 Thực hành truyền thông đa phương tiện 1.0 ( Kỹ thuật viễn thông - HP 453 )
83 1 HP455 Thiết kế mạch điện tử 3.0 ( Kỹ thuật điện tử - HP078 )
84 1 HP265 Phần mềm hệ thống nhúng 3.0 ( Phần cứng hệ thống nhúng - HP135 )
85 1 HP456 Hệ thống thời gian thực 3.0
86 1 HP457 Kỹ thuật phát thanh và truyền hình 3.0 ( Truyền thông đa phương tiện - HP204 )
87 1 HP458 Xử lý âm thanh hình ảnh 3.0 ( Truyền thông đa phương tiện - HP204 )
88 1 HP459 Mạng thế hệ mới 3.0 ( Thông tin di động - HP189 )
89 1 HP256 Lập trình trên Android 3.0
90 1 HP004 Anh văn 1 3.0
91 1 HP005 Anh văn 2 2.0
92 1 HP034 Đồ án cơ sở 1.0
93 1 HP477 Tổng hợp kiến thức cơ sở ngành 2.0
94 1 HP479 Kỹ năng chuyên ngành 3.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.