Chương trình đào tạo: CTĐT chuyên ngành Thương mại điện tử 2016

DANH SÁCH HỌC PHẦN
Học phần chung Học phần chuyên nghành

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 HP223 Anh văn chuyên ngành 2.0
2 1 HP510 Marketing dịch vụ 2.0
3 1 HP403 Tổ chức sự kiện 3.0
4 1 HP600 Thiết kế web căn bản 3.0
5 1 HP217 Phân tích và thiêt kế hệ thống thông tin 3.0
6 1 2017PM Phân tích và thiết kế hệ thống phần mềm 3.0
7 1 2017IS0011 Phân tích và thiết kế hệ thống phần mềm 3.0
8 1 IS0010 Phân tích và thiết kế hệ thống phần mềm 3.0
9 1 PT01 Phân tích và thiết kế hệ thống phần mềm 2.0
10 1 2019NMKD Nhập môn kinh doanh 3.0
11 2 HP499 Toán ứng dụng trong kinh tế 3.0
12 2 HP498 Tin học văn phòng 3.0
13 2 HP073 Kinh tế vi mô 3.0
14 2 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
15 2 HP004 Anh văn 1 3.0
16 2 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
17 2 HP123 Nguyên lí I 2.0
18 2 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0
19 2 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
20 2 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
21 2 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
22 2 HP005 Anh văn 2 2.0 ( Anh văn 1 - HP004 )
23 2 HP030 Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
24 2 HP124 Nguyên lí II 3.0
25 2 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
26 2 HP303 Anh văn 3 2.0 ( Anh văn 2 - HP005 )
27 2 HP 272 Ứng dụng tin học trong kinh doanh 3.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
28 2 HP159 Quản trị tài chính 2.0 ( Quản trị học - HP506 )
29 2 HP068 Kinh doanh xuất nhập khẩu 2.0 ( Kinh tế vi mô - HP073 )
30 2 HP 279 Quản trị chất lượng 2.0 ( Quản trị học - HP506 )
31 2 HP076 Kỹ năng làm việc nhóm 1.0
32 2 HP077 Kỹ năng thuyết trình 1.0
33 2 HP133 Nhập môn thương mại điện tử 3.0 ( Quản trị học - HP506 và Tin học văn phòng - HP498 )
34 2 HP088 Khóa luận tốt nghiệp 5.0 ( Tin học văn phòng - HP498 và Quản trị học - HP506 )
35 2 HP 278 Quản trị hệ thống thông tin 2.0 ( Quản trị học - HP506 và Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP030 )
36 2 HP160 Quản trị thương hiệu 2.0 ( Quản trị học - HP506 và Tin học văn phòng - HP498 ) ( Quản trị học - HP506 )
37 2 HP 273 Thanh toán điện tử 2.0 ( Quản trị học - HP506 và Tin học văn phòng - HP498 )
38 2 HP140 Phát triển phần mềm mã nguồn mở 2.0 ( Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP030 )
39 2 HP198 Thực tập chuyên môn 3.0
40 2 HP 323 Chuyên đề 1 (ICTentr Innovation Camp) 1.0
41 2 HP 324 Vai trò của kế toán trong kinh doanh 2.0
42 2 HP 325 Dịch vụ và chăm sóc khách hàng 2.0 ( Hành vi người tiêu dùng - HP 321 )
43 2 HP 329 Kỹ năng soạn thảo văn bản 1.0
44 2 HP 330 Kỹ năng sử dụng phần mềm Power Point 1.0
45 2 HP 331 Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế 1.0
46 2 HP 332 Quản trị bán hàng 2.0 ( Quản trị học - HP506 )
47 2 HP 333 Quản trị rủi ro trong thương mại điện tử 2.0 ( Quản trị học - HP506 và Tin học văn phòng - HP498 )
48 2 HP 334 Marketing điện tử 3.0 ( Tin học văn phòng - HP498 và Quản trị học - HP506 ) ( Marketing căn bản - HP 319 )
49 2 HP 335 Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử 3.0 ( Tin học văn phòng - HP498 và Quản trị học - HP506 ) ( Nhập môn thương mại điện tử - HP133 )
50 2 HP 336 Xây dựng ứng dụng thương mại điện tử 3.0 ( Tin học văn phòng - HP498 và Quản trị học - HP506 ) ( Lập trình website - HP 322 và Nhập môn thương mại điện tử - HP133 )
51 2 HP 340 Chuyên đề 2 1.0 ( Tin học văn phòng - HP498 và Quản trị học - HP506 )
52 2 HP 341 Chính phủ điện tử 2.0 ( Quản trị học - HP506 và Tin học văn phòng - HP498 ) ( Nhập môn thương mại điện tử - HP133 )
53 2 HP 343 Quản trị Quan hệ khách hàng 2.0 ( Hành vi người tiêu dùng - HP 321 )
54 2 HP 345 Quản trị cung ứng trong thương mại điện tử (Logistic) 2.0 ( Quản trị học - HP506 và Tin học văn phòng - HP498 ) ( Quản trị học - HP506 )
55 2 HP 348 Kỹ năng tìm kiếm việc làm và tuyển dụng 1.0
56 2 HP 350 Kỹ năng giải quyết vấn đề 1.0
57 2 HP 351 Kỹ năng thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 1.0
58 2 HP 320 Lập trình căn bản 2.0 ( Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP030 )
59 2 HP 322 Lập trình website 3.0 ( Lập trình căn bản - HP 320 )
60 2 HP 327 Các phầm mềm kỹ thuật đồ họa ứng dụng 3.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
61 2 HP 328 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2.0 ( Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP030 )
62 2 HP 346 An minh Bảo mật thương mại điện tử 2.0 ( Tin học văn phòng - HP498 và Quản trị học - HP506 ) ( Lập trình website - HP 322 và Nhập môn thương mại điện tử - HP133 )
63 2 HP 347 Mô hình giao dịch thương mại điện tử và mô phỏng 2.0 ( Tin học văn phòng - HP498 và Quản trị học - HP506 ) ( Nhập môn thương mại điện tử - HP133 )
64 2 HP 344 Anh văn chuyên ngành nâng cao 2.0 ( Anh văn chuyên ngành - KT - HP224 )
65 2 HP 349 Anh văn giao tiếp trong kinh doanh 1.0 ( Anh văn 3 - HP303 )
66 2 HP489 Quản trị chiến lược 3.0
67 2 HP 339 Thực tập nghề 2.0 ( Tin học văn phòng - HP498 và Quản trị học - HP506 )
68 2 HP490 Quảng cáo và xúc tiến bán hàng 3.0 ( Quản trị học - HP506 và Tin học văn phòng - HP498 ) ( Hành vi người tiêu dùng - HP 321 )
69 2 HP146 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin thương mại điện từ 2.0 ( Tin học văn phòng - HP498 và Quản trị học - HP506 ) ( Nhập môn thương mại điện tử - HP133 và Lập trình website - HP 322 )
70 2 HP 321 Hành vi người tiêu dùng 3.0 ( Marketing căn bản - HP 319 )
71 2 HP 319 Marketing căn bản 3.0
72 2 HP220 Kinh tế vĩ mô 3.0
73 2 HP506 Quản trị học 3.0
74 2 HP509 Hệ thống thông tin quản lý 3.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
75 2 HP501 Luật kinh doanh 3.0 ( Pháp luật đại cương - HP136 )
76 2 HP505 Thống kê kinh doanh 3.0 ( Toán ứng dụng trong kinh tế - HP499 )
77 2 HP511 Giao tiếp trong kinh doanh 3.0 ( Hành vi người tiêu dùng - HP 321 )
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.