Chương trình đào tạo: CTĐT chuyên ngành Thương mại điện tử 2014

DANH SÁCH HỌC PHẦN
Học phần chung Học phần chuyên nghành

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 HP 391 Kỹ năng thực hiện đề tài luận văn, chuyên đề tốt nghiệp 1.0
2 1 HP510 Marketing dịch vụ 2.0
3 1 HP403 Tổ chức sự kiện 3.0
4 1 HP124 Nguyên lí II 3.0 ( Nguyên lí I - HP123 )
5 1 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
6 1 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0 ( Nguyên lí I - HP123 và Nguyên lí II - HP124 )
7 1 HP123 Nguyên lí I 2.0
8 1 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
9 1 HP172 Toán cao cấp 3.0
10 1 HP004 Anh văn 1 3.0
11 1 HP005 Anh văn 2 2.0 ( Anh văn 1 - HP004 )
12 1 HP224 Anh văn chuyên ngành - KT 2.0 ( Anh văn 3 - HP303 )
13 1 HP303 Anh văn 3 2.0 ( Anh văn 2 - HP005 )
14 1 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
15 1 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
16 1 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
17 1 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
18 1 HP169 Tin học đại cương 2.0
19 1 HP197 Thực hành Tin học đại cương 1.0
20 1 HP030 Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3.0 ( Tin học đại cương - HP169 )
21 1 HP140 Phát triển phần mềm mã nguồn mở 2.0 ( Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP030 )
22 1 HP074 Kinh tế vi mô 2.0
23 1 HP075 Kinh tế vĩ mô 2.0
24 1 HP154 Quản trị học 2.0
25 1 HP131 Nguyên lý thống kê kinh tế 3.0 ( Toán cao cấp - HP172 )
26 1 HP054 Hệ thống thông tin quản lý 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 )
27 1 HP 272 Ứng dụng tin học trong kinh doanh 3.0 ( Tin học đại cương - HP169 )
28 1 HP159 Quản trị tài chính 2.0 ( Quản trị học - HP154 )
29 1 HP068 Kinh doanh xuất nhập khẩu 2.0 ( Kinh tế vi mô - HP074 )
30 1 HP166 Tài chính doanh nghiệp 2.0 ( Quản trị tài chính - HP159 )
31 1 HP 279 Quản trị chất lượng 2.0 ( Quản trị học - HP154 )
32 1 HP076 Kỹ năng làm việc nhóm 1.0
33 1 HP077 Kỹ năng thuyết trình 1.0
34 1 HP139 Pháp luật trong thương mại điện tử 2.0 ( Pháp luật đại cương - HP136 )
35 1 HP133 Nhập môn thương mại điện tử 3.0 ( Quản trị học - HP154 )
36 1 HP088 Khóa luận tốt nghiệp 5.0
37 1 HP 278 Quản trị hệ thống thông tin 2.0 ( Quản trị học - HP154 và Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP030 )
38 1 HP160 Quản trị thương hiệu 2.0 ( Quản trị học - HP154 )
39 1 HP 273 Thanh toán điện tử 2.0
40 1 HP198 Thực tập chuyên môn 3.0
41 1 HP146 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin thương mại điện từ 2.0 ( Lập trình website - HP 322 và Nhập môn thương mại điện tử - HP133 )
42 1 HP 319 Marketing căn bản 3.0
43 1 HP 321 Hành vi người tiêu dùng 3.0 ( Marketing căn bản - HP 319 )
44 1 HP 323 Chuyên đề 1 (ICTentr Innovation Camp) 1.0
45 1 HP 324 Vai trò của kế toán trong kinh doanh 2.0
46 1 HP 325 Dịch vụ và chăm sóc khách hàng 2.0 ( Hành vi người tiêu dùng - HP 321 )
47 1 HP 329 Kỹ năng soạn thảo văn bản 1.0
48 1 HP 330 Kỹ năng sử dụng phần mềm Power Point 1.0
49 1 HP 331 Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế 1.0
50 1 HP 332 Quản trị bán hàng 2.0 ( Quản trị học - HP154 )
51 1 HP 333 Quản trị rủi ro trong thương mại điện tử 2.0 ( Quản trị học - HP154 )
52 1 HP 334 Marketing điện tử 3.0 ( Marketing căn bản - HP 319 )
53 1 HP 335 Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử 3.0 ( Nhập môn thương mại điện tử - HP133 )
54 1 HP 336 Xây dựng ứng dụng thương mại điện tử 3.0 ( Lập trình website - HP 322 và Nhập môn thương mại điện tử - HP133 )
55 1 HP 338 Chiến lược kinh doanh điện tử 3.0 ( Nhập môn thương mại điện tử - HP133 và Hành vi người tiêu dùng - HP 321 )
56 1 HP 340 Chuyên đề 2 1.0
57 1 HP 341 Chính phủ điện tử 2.0 ( Nhập môn thương mại điện tử - HP133 )
58 1 HP 342 Giao tiếp trong kinh doanh 2.0 ( Hành vi người tiêu dùng - HP 321 )
59 1 HP 343 Quản trị Quan hệ khách hàng 2.0 ( Hành vi người tiêu dùng - HP 321 )
60 1 HP 345 Quản trị cung ứng trong thương mại điện tử (Logistic) 2.0 ( Quản trị học - HP154 )
61 1 HP 348 Kỹ năng tìm kiếm việc làm và tuyển dụng 1.0
62 1 HP 350 Kỹ năng giải quyết vấn đề 1.0
63 1 HP 351 Kỹ năng thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 1.0
64 1 HP 352 Xúc tiến bán hàng 3.0 ( Hành vi người tiêu dùng - HP 321 )
65 1 HP 320 Lập trình căn bản 2.0 ( Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP030 )
66 1 HP 322 Lập trình website 3.0
67 1 HP 327 Các phầm mềm kỹ thuật đồ họa ứng dụng 3.0 ( Tin học đại cương - HP169 )
68 1 HP 328 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2.0 ( Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP030 )
69 1 HP 346 An minh Bảo mật thương mại điện tử 2.0 ( Lập trình website - HP 322 và Nhập môn thương mại điện tử - HP133 )
70 1 HP 347 Mô hình giao dịch thương mại điện tử và mô phỏng 2.0 ( Nhập môn thương mại điện tử - HP133 )
71 1 HP 326 Lý thuyết xác suất thống kê 2.0 ( Toán cao cấp - HP172 )
72 1 HP 344 Anh văn chuyên ngành nâng cao 2.0 ( Anh văn chuyên ngành - KT - HP224 )
73 1 HP 349 Anh văn giao tiếp trong kinh doanh 1.0 ( Anh văn 3 - HP303 )
74 1 HP 339 Thực tập nghề 2.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.