Chương trình đào tạo: CTĐT chuyên ngành Kế toán - Tin học 2016

DANH SÁCH HỌC PHẦN
Học phần chung Học phần chuyên nghành

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 HP491 Lịch sử văn hóa Việt Nam 2.0
2 1 HP403 Tổ chức sự kiện 3.0
3 1 HP088 Khóa luận tốt nghiệp 5.0
4 2 HP004 Anh văn 1 3.0
5 2 HP005 Anh văn 2 2.0 ( Anh văn 1 - HP004 )
6 2 HP303 Anh văn 3 2.0 ( Anh văn 2 - HP005 )
7 2 HP224 Anh văn chuyên ngành - KT 2.0
8 2 HP 349 Anh văn giao tiếp trong kinh doanh 1.0
9 2 HP 379 Anh văn tổng quát 1.0
10 2 HP 382 Các phần mềm kế toán 3.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
11 2 HP 323 Chuyên đề 1 (ICTentr Innovation Camp) 1.0
12 2 HP 340 Chuyên đề 2 1.0
13 2 HP030 Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3.0 ( Tin học văn phòng - HP498 )
14 2 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
15 2 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
16 2 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
17 2 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
18 2 HP053 Hệ thống thông tin kế toán 3.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
19 2 HP509 Hệ thống thông tin quản lý 3.0
20 2 HP488 Kế toán công ty 2.0
21 2 HP 385 Kế toán doanh nghiệp du lịch - dịch vụ 2.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
22 2 HP 384 Kế toán doanh nghiệp xây lắp 2.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
23 2 HP507 Kế toán hành chính sự nghiệp 3.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
24 2 HP058 Kế toán ngân hàng 2.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
25 2 HP 383 Kế toán quản trị 3.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
26 2 HP062 Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 3.0 ( Nguyên lí kế toán - HP 375 ) ( Nguyên lí kế toán - HP 375 )
27 2 HP064 Kế toán tài chính doanh nghiệp 2 3.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
28 2 HP065 Kế toán thực hành 3.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
29 2 HP 386 Kế toán thuê tài sản 2.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
30 2 HP067 Kiểm toán căn bản 2.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
31 2 HP068 Kinh doanh xuất nhập khẩu 2.0
32 2 HP220 Kinh tế vĩ mô 3.0
33 2 HP073 Kinh tế vi mô 3.0
34 2 HP 350 Kỹ năng giải quyết vấn đề 1.0
35 2 HP076 Kỹ năng làm việc nhóm 1.0
36 2 HP 329 Kỹ năng soạn thảo văn bản 1.0
37 2 HP 330 Kỹ năng sử dụng phần mềm Power Point 1.0
38 2 HP 391 Kỹ năng thực hiện đề tài luận văn, chuyên đề tốt nghiệp 1.0
39 2 HP077 Kỹ năng thuyết trình 1.0
40 2 HP 348 Kỹ năng tìm kiếm việc làm và tuyển dụng 1.0
41 2 HP090 Lập báo cáo tài chính 3.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 2 - HP064 )
42 2 HP 374 Lập trình VBA 3.0 ( Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP030 )
43 2 HP501 Luật kinh doanh 3.0
44 2 HP 319 Marketing căn bản 3.0
45 2 HP123 Nguyên lí I 2.0
46 2 HP124 Nguyên lí II 3.0
47 2 HP 375 Nguyên lí kế toán 4.0
48 2 HP502 Phân tích tài chính doanh nghiệp 3.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
49 2 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
50 2 HP 331 Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế 1.0
51 2 HP506 Quản trị học 3.0
52 2 HP159 Quản trị tài chính 2.0
53 2 HP165 Tài chính - Tiền tệ 2.0
54 2 HP180 Thị trường chứng khoán 2.0
55 2 HP505 Thống kê kinh doanh 3.0
56 2 HP198 Thực tập chuyên môn 3.0
57 2 HP 339 Thực tập nghề 2.0
58 2 HP508 Thuế 2.0
59 2 HP498 Tin học văn phòng 3.0
60 2 HP499 Toán ứng dụng trong kinh tế 3.0
61 2 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
62 2 HP205 Ứng dụng Access trong công tác kế toán 3.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
63 2 HP206 Ứng dụng Excel trong công tác kế toán 3.0 ( Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 - HP062 )
64 2 HP504 Ứng dụng tin học trong công tác kế toán 3.0
65 2 HP 272 Ứng dụng tin học trong kinh doanh 3.0
66 2 HP036 Đồ án tốt nghiệp (Capstone project) 5.0
67 2 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.