Chương trình đào tạo: CTĐT chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện 2015

DANH SÁCH HỌC PHẦN
Học phần chung Học phần chuyên nghành

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 HP004 Anh văn 1 3.0
2 1 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
3 1 HP169 Tin học đại cương 2.0 ( Thực hành Tin học đại cương - HP197 )
4 1 HP172 Toán cao cấp 3.0
5 1 HP196 Thực hành Lập trình căn bản 1.0
6 1 HP093 Lập trình căn bản 2.0 ( Thực hành Lập trình căn bản - HP196 )
7 1 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
8 1 HP197 Thực hành Tin học đại cương 1.0
9 1 HP477 Tổng hợp kiến thức cơ sở ngành 2.0
10 1 HP479 Kỹ năng chuyên ngành 3.0
11 6 HP191 Thực hành cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1.0
12 6 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
13 6 HP441 Nguyên lý thị giác 2.0 ( Mỹ học đại cương - HP118 )
14 6 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
15 6 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
16 6 HP020 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2.0 ( Lập trình căn bản - HP093 ) ( Thực hành cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HP191 )
17 6 HP021 Cấu trúc máy tính 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 ) ( Thực hành cấu trúc máy tính - HP192 )
18 6 HP 410 Chuyên đề 1 - CN 1.0
19 6 HP 411 Chuyên đê 2 - CN 1.0
20 6 HP261 Lập trình web với PHP 3.0
21 6 HP035 Đồ án chuyên ngành 2.0
22 6 HP034 Đồ án cơ sở 1.0
23 6 HP305 Đồ họa máy tính 2.0 ( Lập trình căn bản - HP093 và Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HP020 ) ( Thực hành đồ họa máy tính - HP306 )
24 6 HP434 Hình họa 1 3.0
25 6 HP435 Hình họa 2 2.0 ( Hình họa 1 - HP434 )
26 6 HP 395 Kỹ thuật đồ họa 2D 3.0 ( Đồ họa máy tính - HP305 )
27 6 HP124 Nguyên lí II 3.0 ( Nguyên lí I - HP123 )
28 6 HP306 Thực hành đồ họa máy tính 1.0
29 6 HP 283 Mạng máy tính 2.0 ( Cấu trúc máy tính - HP021 ) ( Thực hành Mạng máy tính - HP 284 )
30 6 HP118 Mỹ học đại cương 2.0
31 6 HP029 Cơ sở dữ liệu 2.0 ( Lập trình căn bản - HP093 và Tin học đại cương - HP169 )
32 6 HP 282 Toán rời rạc 3.0 ( Toán cao cấp - HP172 và Lập trình căn bản - HP093 )
33 6 HP442 Sáng tạo quảng cáo 3.0
34 6 HP 392 Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh 3.0 ( Đồ họa máy tính - HP305 )
35 6 HP448 Thiết kế và lập trình tương tác 3.0 ( Lập trình căn bản - HP093 và Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh - HP 392 )
36 6 HP451 Vẽ mỹ thuật 3.0 ( Mỹ học đại cương - HP118 )
37 6 HP192 Thực hành cấu trúc máy tính 1.0
38 6 HP429 Action Script và kĩ thuật đồ họa 3D 3.0
39 6 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0
40 6 HP 281 Thực hành Lập trình hướng đối tượng 1.0
41 6 HP 284 Thực hành Mạng máy tính 1.0
42 6 HP303 Anh văn 3 2.0 ( Anh văn 2 - HP005 )
43 6 HP223 Anh văn chuyên ngành 2.0 ( Anh văn 3 - HP303 )
44 6 HP005 Anh văn 2 2.0 ( Anh văn 1 - HP004 )
45 6 HP430 Biên tập và dựng video 3.0
46 6 HP036 Đồ án tốt nghiệp (Capstone project) 5.0 ( Đồ án cơ sở - HP034 và Đồ án chuyên ngành - HP035 và Thực tập chuyên môn - HP 301 )
47 6 HP 301 Thực tập chuyên môn 2.0
48 6 HP 394 Thiết kế đồ họa quảng cáo & in ấn 3.0 ( Đồ họa máy tính - HP305 )
49 6 HP260 Lập trình web với JSP 3.0
50 6 HP119 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
51 6 HP048 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3.0
52 6 HP437 Kỹ xảo phim ảnh - truyền hình 3.0
53 6 HP116 Marketing căn bản 3.0
54 6 HP445 Thiết kế đồ họa 3D 3.0
55 6 HP450 Triển khai dự án Mỹ thuật Multimedia 3.0
56 6 HP122 Nguyên lí hệ điều hành 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 )
57 6 HP449 Thiết kế và lập trình Web 3.0
58 6 HP123 Nguyên lí I 2.0
59 6 HP 393 Thiết kế đồ họa động và hoạt hình 3.0 ( Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh - HP 392 )
60 6 HP452 Xuất bản Truyền thông 3.0
61 6 HP106 Lập trình WEB với ASP.NET 3.0
62 8 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
63 14 HP304 Lập trình hướng đối tượng 2.0 ( Lập trình căn bản - HP093 ) ( Thực hành Lập trình hướng đối tượng - HP 281 )
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.