Chương trình đào tạo: CTĐT chuyên ngành Công nghệ phần mềm 2014

DANH SÁCH HỌC PHẦN
Học phần chung Học phần chuyên nghành

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 HP 395 Kỹ thuật đồ họa 2D 3.0
2 1 HP084 Kỹ thuật số 2.0
3 1 2017N005 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0
4 1 2017NM02 Lập trình hướng đối tượng với Java 3.0
5 1 2017SE0042 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
6 1 HP 422 An ninh mạng 2.0
7 1 2017N004 Chuyên đề công nghệ 1.0
8 1 HP 423 Thực hành An ninh mạng 1.0
9 1 2017NM01 Kỹ thuật máy tính và mạng 3.0
10 1 HP085 Kỹ thuật truyền số liệu 2.0
11 1 HP 406 Phần cứng hệ thống nhúng 3.0
12 1 HP 400 Thực hành kỹ thuật truyền số liệu 1.0
13 1 HP470 Thực hành phần cứng hệ thống nhúng 1.0
14 1 HP454 Thực hành truyền thông đa phương tiện 1.0
15 1 HP204 Truyền thông đa phương tiện 2.0
16 1 HP 396 Kỹ thuật đồ họa 3D 3.0
17 1 HP486 Mạng không dây 3.0
18 1 2017FL0010 Tiếng Anh 1 3.0
19 1 2017FL0020 Tiếng Anh 2 3.0
20 1 2017FL0030 Tiếng Anh 3 2.0
21 1 2017FL0040 Anh văn chuyên ngành 2.0
22 1 2017SS0022 Pháp luật 2.0
23 1 2017CS0022 Kỹ thuật lập trình 3.0
24 1 2017CS0042 Tin học 3.0
25 1 2017GM0012 Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh 3.0
26 1 HP241 Lập trình vi điều khiển 2.0
27 1 HP 418 Thực hành lập trình vi điều khiển 1.0
28 1 HP 413 Hệ điều hành Linux 2.0
29 1 HP 414 Thực hành hệ điều hành Linux 1.0
30 1 HP225 Lập trình MOBILE 2.0
31 1 HP099 Lập trình MOBILE 2.0
32 1 SE0022 Lập trình Mobile Application 3.0
33 1 HP 293 Thực hành An toàn hệ thống thông tin 1.0
34 1 HP 294 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm 2.0 ( Thực hành Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm - HP 295 )
35 1 HP 295 Thực hành Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm 1.0
36 1 HP 296 Lập trình mạng 2.0 ( Mạng máy tính - HP 283 ) và ( Lập trình Java - HP 285 ) và ( Phân tích và thiết kế hệ thống - HP145 ) ( Thực hành Lập trình mạng - HP 297 )
37 1 HP 297 Thực hành Lập trình mạng 1.0
38 1 HP 298 Quản trị dự án phần mềm 2.0
39 1 HP 301 Thực tập chuyên môn 2.0
40 1 HP 300 Thương mại điện tử 2.0
41 1 HP 299 Ứng dụng kiến trúc phân tán và hướng dịch vụ 2.0
42 1 HP 283 Mạng máy tính 2.0 ( Cấu trúc máy tính - HP021 ) ( Thực hành Mạng máy tính - HP 284 )
43 1 HP123 Nguyên lí I 2.0
44 1 HP093 Lập trình căn bản 2.0 ( Thực hành Lập trình căn bản - HP196 )
45 1 HP004 Anh văn 1 3.0
46 1 HP223 Anh văn chuyên ngành 2.0 ( Anh văn 3 - HP303 )
47 1 HP172 Toán cao cấp 3.0
48 1 HP124 Nguyên lí II 3.0 ( Nguyên lí I - HP123 )
49 1 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
50 1 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
51 1 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
52 1 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
53 1 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
54 1 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
55 1 HP169 Tin học đại cương 2.0 ( Thực hành Tin học đại cương - HP197 )
56 1 HP197 Thực hành Tin học đại cương 1.0
57 1 HP196 Thực hành Lập trình căn bản 1.0
58 1 HP020 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2.0 ( Thực hành cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HP191 )
59 1 HP021 Cấu trúc máy tính 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 ) ( Thực hành cấu trúc máy tính - HP192 )
60 1 HP029 Cơ sở dữ liệu 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 ) và ( Lập trình căn bản - HP093 )
61 1 HP034 Đồ án cơ sở 1.0
62 1 HP049 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0 ( Cơ sở dữ liệu - HP029 ) ( Thực hành Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP193 )
63 1 HP122 Nguyên lí hệ điều hành 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 )
64 1 HP149 Phương pháp tính 2.0 ( Toán cao cấp - HP172 )
65 1 HP191 Thực hành cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1.0
66 1 HP192 Thực hành cấu trúc máy tính 1.0
67 1 HP193 Thực hành Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1.0
68 1 HP244 Công nghệ HTML và XML 3.0 ( Thiết kế và lập trình Web - HP 290 )
69 1 HP024 Công nghệ phần mềm 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 ) và ( Lập trình căn bản - HP093 )
70 1 HP035 Đồ án chuyên ngành 2.0
71 1 HP100 Lập trình trên WINDOWS PHONE 3.0
72 1 HP106 Lập trình WEB với ASP.NET 3.0
73 1 HP119 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
74 1 HP120 Ngôn ngữ lập trình VB 3.0
75 1 HP121 Ngôn ngữ lập trình VB.net 3.0
76 1 HP036 Đồ án tốt nghiệp (Capstone project) 5.0 ( Đồ án cơ sở - HP034 ) và ( Đồ án chuyên ngành - HP035 ) và ( Thực tập chuyên môn - HP 301 )
77 1 HP246 Đồ họa máy tính 3.0
78 1 HP254 Lập trình Java nâng cao 3.0
79 1 HP256 Lập trình trên Android 3.0
80 1 HP257 Lập trình trên iOS 3.0
81 1 HP260 Lập trình web với JSP 3.0
82 1 HP261 Lập trình web với PHP 3.0
83 1 HP 281 Thực hành Lập trình hướng đối tượng 1.0
84 1 HP 282 Toán rời rạc 3.0 ( Lập trình căn bản - HP093 ) và ( Toán cao cấp - HP172 )
85 1 HP 284 Thực hành Mạng máy tính 1.0
86 1 HP 285 Lập trình Java 2.0 ( Lập trình hướng đối tượng - HP304 ) ( Thực hành Lập trình Java - HP 286 )
87 1 HP 286 Thực hành Lập trình Java 1.0
88 1 HP 287 Chuyên đề (ICTentr Innovation Camp) 1.0
89 1 HP 290 Thiết kế và lập trình Web 2.0 ( Lập trình hướng đối tượng - HP304 ) và ( Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HP020 ) và ( Mạng máy tính - HP 283 ) và ( Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP049 ) ( Thực hành Thiết kế và lập trình Web - HP 291 )
90 1 HP 291 Thực hành Thiết kế và lập trình Web 1.0
91 1 HP 292 An toàn hệ thống thông tin 2.0 ( Mạng máy tính - HP 283 ) và ( Phân tích và thiết kế hệ thống - HP145 ) ( Thực hành An toàn hệ thống thông tin - HP 293 )
92 1 HP005 Anh văn 2 2.0 ( Anh văn 1 - HP004 )
93 1 HP304 Lập trình hướng đối tượng 2.0 ( Lập trình căn bản - HP093 ) ( Thực hành Lập trình hướng đối tượng - HP 281 )
94 1 HP303 Anh văn 3 2.0
95 1 HP145 Phân tích và thiết kế hệ thống 3.0 ( Lập trình hướng đối tượng - HP304 và Mạng máy tính - HP 283 và Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - HP049 )
96 1 HP305 Đồ họa máy tính 2.0
97 1 HP306 Thực hành đồ họa máy tính 1.0
98 1 HP477 Tổng hợp kiến thức cơ sở ngành 2.0 ( Đồ án cơ sở - HP034 và Đồ án chuyên ngành - HP035 và Thực tập chuyên môn - HP 301 )
99 1 HP479 Kỹ năng chuyên ngành 3.0 ( Đồ án cơ sở - HP034 và Đồ án chuyên ngành - HP035 và Thực tập chuyên môn - HP 301 )
100 1 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.