Chương trình đào tạo: CTĐT chuyên ngành Công nghệ mạng và truyền thông 2014

DANH SÁCH HỌC PHẦN
Học phần chung Học phần chuyên nghành

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 2017CS0012 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3.0
2 1 HP084 Kỹ thuật số 2.0
3 1 CS0012 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0
4 1 HP195 Thực hành Kỹ thuật số 1.0
5 1 HP514 Chuyên đề 2.0
6 1 HP305 Đồ họa máy tính 2.0
7 1 HP 513 Chuyên đề 2.0
8 1 HP306 Thực hành đồ họa máy tính 1.0
9 1 HP512 Chuyên đề (ICT Pilot Course) 3.0
10 1 HP 287 Chuyên đề (ICTentr Innovation Camp) 1.0
11 1 2017GM0012 Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh 3.0
12 1 HP 392 Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh 3.0
13 1 GM0012 Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh 2.0
14 1 HP 395 Kỹ thuật đồ họa 2D 3.0
15 1 SE0022 Dự án Desktop Application 3.0
16 1 2017DA Dự án Desktop Application 3.0
17 1 SE0022 Dự án Web Application 3.0
18 1 2017N004 Chuyên đề công nghệ 1.0
19 1 HP241 Lập trình vi điều khiển 2.0
20 1 HP 418 Thực hành lập trình vi điều khiển 1.0
21 1 HP 396 Kỹ thuật đồ họa 3D 3.0
22 1 HP486 Mạng không dây 3.0
23 1 HP466 Hệ điều hành LINUX 1.0
24 1 HP467 Thực hành hệ điều hành LINUX 1.0
25 1 2017IT0050 Đồ án tốt nghiệp 5.0
26 1 FRE Dự án WEB Front-End 1.0
27 1 HP049 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0
28 1 HP193 Thực hành Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1.0
29 1 HP513 Kỹ thuật Xung số 3.0
30 1 2017N005 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0
31 1 HP004 Anh văn 1 3.0
32 1 HP005 Anh văn 2 2.0 ( Anh văn 1 - HP004 )
33 1 HP303 Anh văn 3 2.0 ( Anh văn 2 - HP005 )
34 1 HP172 Toán cao cấp 3.0
35 1 HP169 Tin học đại cương 2.0 ( Thực hành Tin học đại cương - HP197 )
36 1 HP197 Thực hành Tin học đại cương 1.0
37 1 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
38 1 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0
39 1 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
40 1 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
41 1 HP124 Nguyên lí II 3.0 ( Nguyên lí I - HP123 )
42 1 HP123 Nguyên lí I 2.0
43 1 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
44 1 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
45 1 HP040 Giáo dục quốc phòng (*) 3.0
46 1 HP093 Lập trình căn bản 2.0 ( Thực hành Lập trình căn bản - HP196 )
47 1 HP196 Thực hành Lập trình căn bản 1.0
48 1 HP 282 Toán rời rạc 3.0 ( Lập trình căn bản - HP093 và Toán cao cấp - HP172 )
49 1 HP 281 Thực hành Lập trình hướng đối tượng 1.0
50 1 HP149 Phương pháp tính 2.0 ( Lập trình căn bản - HP093 )
51 1 HP304 Lập trình hướng đối tượng 2.0 ( Lập trình căn bản - HP093 ) ( Thực hành Lập trình hướng đối tượng - HP 281 )
52 1 HP020 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2.0 ( Lập trình căn bản - HP093 ) ( Thực hành cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HP191 )
53 1 HP021 Cấu trúc máy tính 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 ) ( Thực hành cấu trúc máy tính - HP192 )
54 1 HP029 Cơ sở dữ liệu 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 và Lập trình căn bản - HP093 )
55 1 HP 283 Mạng máy tính 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 ) ( Thực hành cấu trúc máy tính - HP192 )
56 1 HP 284 Thực hành Mạng máy tính 1.0
57 1 HP078 Kỹ thuật điện tử 2.0 ( Toán cao cấp - HP172 ) ( Thực hành Kỹ thuật điện tử - HP194 )
58 1 HP191 Thực hành cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1.0
59 1 HP192 Thực hành cấu trúc máy tính 1.0
60 1 HP194 Thực hành Kỹ thuật điện tử 1.0
61 1 HP122 Nguyên lí hệ điều hành 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 )
62 1 HP085 Kỹ thuật truyền số liệu 2.0 ( Mạng máy tính - HP 283 ) ( Thực hành kỹ thuật truyền số liệu - HP 400 )
63 1 HP 285 Lập trình Java 2.0 ( Lập trình hướng đối tượng - HP304 ) ( Thực hành Lập trình Java - HP 286 )
64 1 HP 400 Thực hành kỹ thuật truyền số liệu 1.0
65 1 HP 286 Thực hành Lập trình Java 1.0
66 1 HP223 Anh văn chuyên ngành 2.0 ( Anh văn 2 - HP005 )
67 1 HP 410 Chuyên đề 1 - CN 1.0
68 1 HP034 Đồ án cơ sở 1.0
69 1 HP 416 Quản trị mạng 2.0 ( Mạng máy tính - HP 283 ) ( Thực hành Quản trị mạng - HP 417 )
70 1 HP 417 Thực hành Quản trị mạng 1.0
71 1 HP 421 Thực hành Thiết kế mạng và thiết bị mạng 1.0
72 1 HP 420 Thiết kế mạng và thiết bị mạng 2.0 ( Mạng máy tính - HP 283 ) ( Thực hành Thiết kế mạng và thiết bị mạng - HP 421 )
73 1 HP 296 Lập trình mạng 2.0 ( Lập trình Java - HP 285 ) ( Thực hành Lập trình mạng - HP 297 )
74 1 HP113 Mạng không dây 2.0 ( Mạng máy tính - HP 283 )
75 1 HP 297 Thực hành Lập trình mạng 1.0
76 1 HP 422 An ninh mạng 2.0 ( Mạng máy tính - HP 283 ) ( Thực hành An ninh mạng - HP 423 )
77 1 HP 423 Thực hành An ninh mạng 1.0
78 1 HP 411 Chuyên đê 2 - CN 1.0 ( Mạng máy tính - HP 283 )
79 1 HP035 Đồ án chuyên ngành 2.0
80 1 HP 290 Thiết kế và lập trình Web 2.0 ( Lập trình hướng đối tượng - HP304 và Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HP020 và Mạng máy tính - HP 283 ) ( Thực hành Thiết kế và lập trình Web - HP 291 )
81 1 HP 291 Thực hành Thiết kế và lập trình Web 1.0
82 1 HP036 Đồ án tốt nghiệp (Capstone project) 5.0 ( Đồ án cơ sở - HP034 và Đồ án chuyên ngành - HP035 và Thực tập chuyên môn - HP 301 )
83 1 HP 301 Thực tập chuyên môn 2.0
84 1 HP 424 Quản lý giám sát hệ thống mạng 2.0 ( Tin học đại cương - HP169 )
85 1 HP244 Công nghệ HTML và XML 3.0 ( Thiết kế và lập trình Web - HP 290 )
86 1 HP047 Hệ điều hành LINUX 3.0 ( Nguyên lí hệ điều hành - HP122 )
87 1 HP048 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3.0 ( Cơ sở dữ liệu - HP029 )
88 1 HP253 Lập trình di động 3.0 ( Lập trình Java - HP 285 )
89 1 HP106 Lập trình WEB với ASP.NET 3.0 ( Thiết kế và lập trình Web - HP 290 )
90 1 HP260 Lập trình web với JSP 3.0 ( Thiết kế và lập trình Web - HP 290 và Lập trình Java - HP 285 )
91 1 HP261 Lập trình web với PHP 3.0 ( Thiết kế và lập trình Web - HP 290 )
92 1 HP119 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0 ( Lập trình hướng đối tượng - HP304 )
93 1 HP120 Ngôn ngữ lập trình VB 3.0 ( Lập trình hướng đối tượng - HP304 )
94 1 HP 427 Hệ phân tán 3.0 ( Thiết kế mạng và thiết bị mạng - HP 420 )
95 1 HP 425 Lập trình mạng nâng cao 3.0 ( Lập trình mạng - HP 296 )
96 1 HP 426 Truyền thông đa phương tiện 3.0 ( Kỹ thuật truyền số liệu - HP085 )
97 1 HP256 Lập trình trên Android 3.0
98 1 HP477 Tổng hợp kiến thức cơ sở ngành 2.0 ( Đồ án cơ sở - HP034 và Đồ án chuyên ngành - HP035 và Thực tập chuyên môn - HP 301 )
99 1 HP479 Kỹ năng chuyên ngành 3.0 ( Đồ án cơ sở - HP034 và Đồ án chuyên ngành - HP035 và Thực tập chuyên môn - HP 301 )
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.