Chương trình đào tạo: CTĐT chuyên ngành Công nghệ mạng và truyền thông 2013

DANH SÁCH HỌC PHẦN
Học phần chung Học phần chuyên nghành

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 HP169 Tin học đại cương 2.0
2 1 HP197 Thực hành Tin học đại cương 1.0
3 1 HP 413 Hệ điều hành Linux 2.0
4 1 HP 414 Thực hành hệ điều hành Linux 1.0
5 1 HP454 Thực hành truyền thông đa phương tiện 1.0
6 1 HP 426 Truyền thông đa phương tiện 3.0
7 1 HP244 Công nghệ HTML và XML 3.0
8 1 2017N005 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0
9 1 2017NM02 Lập trình hướng đối tượng với Java 3.0
10 1 2017SE0042 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
11 1 HP120 Ngôn ngữ lập trình VB 3.0
12 1 HP479 Kỹ năng chuyên ngành 3.0
13 1 HP 285 Lập trình Java 2.0
14 1 HP 286 Thực hành Lập trình Java 1.0
15 1 HP477 Tổng hợp kiến thức cơ sở ngành 2.0
16 1 HP 296 Lập trình mạng 2.0
17 1 HP 297 Thực hành Lập trình mạng 1.0
18 1 HP172 Toán cao cấp 3.0
19 1 HP 416 Quản trị mạng 2.0
20 1 HP 400 Thực hành kỹ thuật truyền số liệu 1.0
21 1 HP 417 Thực hành Quản trị mạng 1.0
22 1 HP078 Kỹ thuật điện tử 2.0
23 1 HP 283 Mạng máy tính 2.0
24 1 HP194 Thực hành Kỹ thuật điện tử 1.0
25 1 HP 284 Thực hành Mạng máy tính 1.0
26 1 HP 290 Thiết kế và lập trình Web 2.0
27 1 HP 291 Thực hành Thiết kế và lập trình Web 1.0
28 1 HP 282 Toán rời rạc 3.0
29 1 HP304 Lập trình hướng đối tượng 2.0
30 1 HP004 Anh văn 1 3.0
31 1 HP 281 Thực hành Lập trình hướng đối tượng 1.0
32 1 HP 420 Thiết kế mạng và thiết bị mạng 2.0
33 1 HP 421 Thực hành Thiết kế mạng và thiết bị mạng 1.0
34 1 HP223 Anh văn chuyên ngành 2.0
35 1 HP256 Lập trình trên Android 3.0
36 1 HP202 Trí tuệ nhân tạo 2.0
37 1 HP021 Cấu trúc máy tính 2.0
38 1 HP093 Lập trình căn bản 2.0
39 1 HP192 Thực hành cấu trúc máy tính 1.0
40 1 HP196 Thực hành Lập trình căn bản 1.0
41 1 HP020 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2.0
42 1 HP191 Thực hành cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1.0
43 1 HP119 Ngôn ngữ lập trình C# 3.0
44 1 HP025 Công nghệ WEB và ứng dụng 2.0
45 1 HP026 Công nghệ XML 2.0
46 1 HP055 Hệ thống thông tin quang 2.0
47 1 HP084 Kỹ thuật số 2.0
48 1 HP085 Kỹ thuật truyền số liệu 2.0
49 1 HP099 Lập trình MOBILE 2.0
50 1 HP112 Mạng băng rộng 2.0
51 1 HP204 Truyền thông đa phương tiện 2.0
52 1 HP236 Lập trình mạng nâng cao 2.0
53 1 HP240 Quản trị mạng LINUX 2.0
54 1 HP241 Lập trình vi điều khiển 2.0
55 1 HP006 Anh văn căn bản 1 3.0
56 1 HP007 Anh văn căn bản 2 3.0
57 1 HP010 Anh văn chuyên ngành 3.0
58 1 HP039 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3.0
59 1 HP123 Nguyên lí I 2.0
60 1 HP124 Nguyên lí II 3.0
61 1 HP178 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
62 1 HP136 Pháp luật đại cương 2.0
63 1 HP174 Toán cao cấp 2 3.0
64 1 HP213 Toán cao cấp 1 3.0
65 1 HP208 Vật lý 3.0
66 1 HP017 Các phần mềm ứng dụng 3.0
67 1 HP170 Tin học đại cương 3.0
68 1 HP043 Giáo dục thể chất 1 (*) 1.0
69 1 HP044 Giáo dục thể chất 2 (*) 1.0
70 1 HP045 Giáo dục thể chất 3 (*) 1.0
71 1 HP001 An ninh mạng 3.0
72 1 HP019 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3.0
73 1 HP022 Cấu trúc máy tính 3.0
74 1 HP028 Cơ sở dữ liệu 3.0
75 1 HP035 Đồ án chuyên ngành 2.0
76 1 HP036 Đồ án tốt nghiệp (Capstone project) 5.0
77 1 HP047 Hệ điều hành LINUX 3.0
78 1 HP080 Kỹ thuật điện tử 3.0
79 1 HP094 Lập trình căn bản (C) 3.0
80 1 HP096 Lập trình hướng đối tượng 3.0
81 1 HP097 Lập trình Java 3.0
82 1 HP101 Lập trình trực quan 3.0
83 1 HP103 Lập trình ứng dụng mạng 3.0
84 1 HP114 Mạng máy tính 3.0
85 1 HP126 Nguyên lý hệ điều hành 3.0
86 1 HP156 Quản trị mạng 3.0
87 1 HP176 Toán rời rạc 3.0
88 1 HP182 Thiết kế mạng và thiết bị mạng 3.0
89 1 HP212 Thực tập chuyên môn 3.0
90 1 HP238 Giám sát hệ thống mạng 2.0
91 1 HP239 Công nghệ mạng không dây 2.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.